Bảng giá các loại thẻ
(Đơn vị tính VNĐ)
Thẻ cảm ứng mỏng
- Thẻ Trắng, độ dày 0.8 mm, có in 18 mã số ID
- Dễ sử dụng, có thể dán & in trên máy in thẻ nhựa
- Kích thước thẻ : 0.8 x 54 x 85.6 mm
- Tần số 125 KHz, độ dày = 0.8 mm
- Hoạt động trong môi trường : -10 đến 50 độ C
- Bảng giá tùy thuộc số lượng
Thẻ cảm ứng dày
Sử dụng tần số: 125 KHz
Khoảng cách thẻ với đầu đọc: 2 – 20 cm
Thời gian đọc từ 1 – 2 ms
Môi trường nhiệt độ: 20 – 85 độ C
Kích thước thông thường gồm : Dài 85.7, Rộng 54, 1.8 mm
Dễ sử dụng, có thể dán & in trên máy in thẻ nhựa
+ Bảng giá tùy thuộc số lượng
Thẻ MIFARE
Tần số: 13.56 MHz (theo chuẩn ISO/IEC 14443A)
Dung lượng nhớ: 512 bit (Mifare Ultraligh), 1K (Mifare S50), 4 K (Mifare S70), Mifare Desfire 4K.
Khoảng cách thẻ với đầu đọc thẻ: 5 – 15 cm
Thời gian đọc/ghi: 1-2 ms
Số lần ghi xóa: > 100,000 lần
Thời gian lưu dữ liệu trên thẻ: 10 năm
+ Bảng giá tùy thuộc số lượng
Thẻ UHF
Tần số: 860-960MH
Chuẩn kết nối: ISO18000-6C EPC Class1Gen2.
Kích thước: 86x54mm. Dày 0.8-0.9mm.
Khoảng cách đọc ghi: 1-10m.
Chất liệu: PVC.
Nhiệt độ làm việc: từ -400C đến 700
Bảng giá dịch vụ in thẻ
(Đơn vị tính VNĐ)
In mặt 1 màu
In màu 1 mặt với 4 dải màu
Sử dụng công nghệ nhiệt
In trực tiếp lên thẻ
Màu sắc thật
+ Bảng giá tùy thuộc số lượng in
In màu 1 mặt – trắng đen 1 mặt
- In màu 1 mặt với 4 dải màu
- Sử dụng công nghệ nhiệt
- In trực tiếp lên thẻ
- Màu sắc thật
- Bảng giá tùy thuộc số lượng in
In màu 2 mặt
- In màu 1 mặt với 4 dải màu
- Sử dụng công nghệ nhiệt
- In trực tiếp lên thẻ
- Màu sắc thật
- Bảng giá tùy thuộc số lượng in